Đọc nhanh: 队礼 (đội lễ). Ý nghĩa là: chào đội ngũ.
队礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chào đội ngũ
中国少年先锋队队员行的礼,右手五指并紧,手掌向前,高举头上,表示人民利益高于一切
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 队礼
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 不 懂 礼数
- không hiểu lễ nghi.
- 不拘 礼俗
- không câu nệ lễ nghĩa; miễn lễ nghĩa phép tắc.
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
队›