Đọc nhanh: 领队 (lĩnh đội). Ý nghĩa là: dẫn đầu, hướng dẫn viên; người dẫn đội. Ví dụ : - 老张领队参加比赛。 ông Trương dẫn đầu tham gia thi đấu.. - 领队的一架敌机首先被击中。 chiếc máy bay dẫn đầu của địch bị trúng đạn trước tiên.
领队 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn đầu
率领队伍
- 老张 领队 参加 比赛
- ông Trương dẫn đầu tham gia thi đấu.
- 领队 的 一架 敌机 首先 被 击中
- chiếc máy bay dẫn đầu của địch bị trúng đạn trước tiên.
领队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng dẫn viên; người dẫn đội
率领队伍的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领队
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
- 军队 占领 了 敌国 首都
- Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.
- 他 带领 团队 取得成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 领导 拉 队伍 出发
- Lãnh đạo dẫn đội ngũ xuất phát.
- 旅长 带领 部队 前进
- Lữ trưởng dẫn dắt đội quân tiến lên.
- 他 是 我们 团队 的 领袖
- Anh ấy là thủ lĩnh của đội chúng tôi.
- 他 承担 了 团队 的 领导 责任
- Anh ấy đảm nhận trách nhiệm lãnh đạo của đội.
- 少先队员 们 带 着 鲜红 的 领巾 , 显得 很 神气
- các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
队›
领›