领队 lǐngduì
volume volume

Từ hán việt: 【lĩnh đội】

Đọc nhanh: 领队 (lĩnh đội). Ý nghĩa là: dẫn đầu, hướng dẫn viên; người dẫn đội. Ví dụ : - 老张领队参加比赛。 ông Trương dẫn đầu tham gia thi đấu.. - 领队的一架敌机首先被击中。 chiếc máy bay dẫn đầu của địch bị trúng đạn trước tiên.

Ý Nghĩa của "领队" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

领队 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dẫn đầu

率领队伍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老张 lǎozhāng 领队 lǐngduì 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - ông Trương dẫn đầu tham gia thi đấu.

  • volume volume

    - 领队 lǐngduì de 一架 yījià 敌机 díjī 首先 shǒuxiān bèi 击中 jīzhòng

    - chiếc máy bay dẫn đầu của địch bị trúng đạn trước tiên.

领队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hướng dẫn viên; người dẫn đội

率领队伍的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领队

  • volume volume

    - 团队 tuánduì de 领导 lǐngdǎo 负责 fùzé 安排 ānpái 工作 gōngzuò

    - Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.

  • volume volume

    - 军队 jūnduì 占领 zhànlǐng le 敌国 díguó 首都 shǒudū

    - Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.

  • volume volume

    - 带领 dàilǐng 团队 tuánduì 取得成功 qǔdechénggōng

    - Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 队伍 duìwǔ 出发 chūfā

    - Lãnh đạo dẫn đội ngũ xuất phát.

  • volume volume

    - 旅长 lǚzhǎng 带领 dàilǐng 部队 bùduì 前进 qiánjìn

    - Lữ trưởng dẫn dắt đội quân tiến lên.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen 团队 tuánduì de 领袖 lǐngxiù

    - Anh ấy là thủ lĩnh của đội chúng tôi.

  • volume volume

    - 承担 chéngdān le 团队 tuánduì de 领导 lǐngdǎo 责任 zérèn

    - Anh ấy đảm nhận trách nhiệm lãnh đạo của đội.

  • volume volume

    - 少先队员 shàoxiānduìyuán men dài zhe 鲜红 xiānhóng de 领巾 lǐngjīn 显得 xiǎnde hěn 神气 shénqì

    - các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao