Đọc nhanh: 闻出 (văn xuất). Ý nghĩa là: để phát hiện một mùi hương, để xác định bằng mùi, đánh hơi ra.
闻出 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để phát hiện một mùi hương
to detect a scent
✪ 2. để xác định bằng mùi
to identify by smell
✪ 3. đánh hơi ra
to sniff out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻出
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 你 可以 接近 赛 百味 找出 点 丑闻
- Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 新闻 已经 播出 了
- Bản tin đã được phát sóng rồi.
- 景德镇 出产 的 瓷器 是 世界闻名 的
- Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.
- 他 兴致勃勃 地向 我 谈起 出国 旅游 的 见闻
- Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 富豪 , 政治家 在 商业 或 政治 上 获得 杰出 成绩 而 闻名 的 人
- Người nổi tiếng là người giàu có, nhà chính trị hoặc doanh nhân đã đạt được thành tích xuất sắc trong lĩnh vực kinh doanh hoặc chính trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
闻›