Đọc nhanh: 闹翻天 (náo phiên thiên). Ý nghĩa là: để tạo ra một sự xáo trộn lớn.
闹翻天 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tạo ra một sự xáo trộn lớn
to create a big disturbance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹翻天
- 这一闹 , 把 家 闹 得 个 翻天覆地
- giỡn một trận làm ầm ĩ cả lên.
- 孙悟空 大闹天宫
- Hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 闹 得 天翻地覆 , 四邻 不安
- quá ồn ào, hàng xóm không yên.
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 客运码头 每天 很 热闹
- Bến sông vận tải hành khách rất nhộn nhịp mỗi ngày.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 两个 人 又 闹翻 了
- hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
翻›
闹›