Đọc nhanh: 闲谈 (nhàn đàm). Ý nghĩa là: chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc; gẫu chuyện, nói bậy. Ví dụ : - 随便闲谈。 trò chuyện tuỳ thích.
闲谈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc; gẫu chuyện
没有一定中心地谈无关紧要的话
- 随便 闲谈
- trò chuyện tuỳ thích.
✪ 2. nói bậy
瞎说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲谈
- 随便 闲谈
- trò chuyện tuỳ thích.
- 我们 不要 谈 闲话
- Chúng ta không nên nói chuyện phiếm.
- 开会 时 不要 闲谈
- Lúc họp thì đừng có tán dóc.
- 二人 谈 得 入港
- hai người nói chuyện rất hợp nhau.
- 两人 谈得 十分 欢洽
- hai người nói chuyện rất vui vẻ hoà hợp.
- 大家 不要 闲扯 了 , 谈 正事 吧
- mọi người không nên nói chuyện tào lao, nói chuyện nghiêm chỉnh đi.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 等 师傅 空闲 下来 , 再 跟 他 谈心
- đợi sư phụ rảnh, rồi hãy tâm sự với ông ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谈›
闲›