Đọc nhanh: 闲扯 (nhàn xả). Ý nghĩa là: nói chuyện tào lao; nói chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc; tán phễu; gẫu, tán phét, bàn tán. Ví dụ : - 大家不要闲扯了,谈正事吧。 mọi người không nên nói chuyện tào lao, nói chuyện nghiêm chỉnh đi.
闲扯 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện tào lao; nói chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc; tán phễu; gẫu
漫无边际地随便谈话
- 大家 不要 闲扯 了 , 谈 正事 吧
- mọi người không nên nói chuyện tào lao, nói chuyện nghiêm chỉnh đi.
✪ 2. tán phét
说大话; 夸口
✪ 3. bàn tán
对人或事物的好坏、是非等表示意见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲扯
- 闲扯
- Tán gẫu.
- 他 悠闲地 喝 着 咖啡
- Anh ấy nhàn nhã uống cà phê.
- 我们 别 扯闲 天 了
- Chúng ta đừng nói chuyện tào lao nữa.
- 他 总是 说 一些 闲话
- Anh ấy luôn nói những lời phàn nàn.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 他们 家 没 一个 吃闲饭 的
- nhà họ không có ai ăn không ngồi rồi cả
- 我 正忙着 呢 , 没工夫 跟 你 扯闲 篇儿
- tớ đang bận đây, không có thì giờ để nói chuyện tào lao với cậu.
- 大家 不要 闲扯 了 , 谈 正事 吧
- mọi người không nên nói chuyện tào lao, nói chuyện nghiêm chỉnh đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扯›
闲›