Đọc nhanh: 会谈 (hội đàm). Ý nghĩa là: hội đàm; hoà đàm; đàm phán. Ví dụ : - 两国会谈 hội đàm giữa hai nước
会谈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội đàm; hoà đàm; đàm phán
双方或多方共同商谈
- 两 国 会谈
- hội đàm giữa hai nước
So sánh, Phân biệt 会谈 với từ khác
✪ 1. 会谈 vs 会务
- "会谈" và "会唔" đều sử dụng trong tình huống trang trọng, dùng trong văn viết.
- "会晤" có thể đi kèm với tân ngữ, đối tượng liên quan đến là người, "会谈" không thể đib kèm với tân ngữ
✪ 2. 谈判 vs 会谈
Giống:
- "谈判" và "会谈" đều được sử dụng trong trường hợp trang trọng.
Khác:
- Kết quả của "谈判" thường là đi đến một thỏa thuận nào đó hoặc đạt được kết quả nào đó.
- Kết quả của "会谈" có thể là đạt được thỏa thuận, cũng có thể là trao đổi quan điểm về những vấn đề cùng quan tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会谈
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 两 国 会谈
- hội đàm giữa hai nước
- 会谈 导向 两国关系 的 正常化
- hướng phát triển của hội đàm là bình thường hoá quan hệ hai nước.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 他 打算 召开 员工 座谈会
- Anh ấy dự định tổ chức một buổi tọa đàm nhân viên.
- 你们 多谈 一会儿 , 我 有事 失陪 了
- Các anh nói chuyện với nhau nhé, tôi có việc không tiếp chuyện các anh được.
- 会谈 在 友好 的 气氛 中 进行
- Cuộc hội đàm diễn ra trong bầu không khí thân thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
谈›