Đọc nhanh: 闲聊 (nhàn liêu). Ý nghĩa là: nói chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc. Ví dụ : - 小王一边忙不迭地和同学抢桃子吃,一边和我闲聊。 Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.
闲聊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc
闲谈
- 小王 一边 忙不迭 地 和 同学 抢 桃子 吃 , 一边 和 我 闲聊
- Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲聊
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
- 他 享受 悠闲 的 生活
- Anh ấy tận hưởng một cuộc sống nhàn nhã.
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 他们 坐在 凉亭 里 , 边 喝茶 边 聊天
- Họ ngồi trong buồng mát, uống trà và trò chuyện.
- 他们 在 车厢 里 聊天
- Họ đang trò chuyện trong toa xe.
- 小王 一边 忙不迭 地 和 同学 抢 桃子 吃 , 一边 和 我 闲聊
- Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.
- 他们 俩 聊得 非常 亲近
- Hai người họ trò chuyện rất thân thiết.
- 他们 喜欢 在 花园里 喝茶 聊天
- Họ thích uống trà trò chuyện trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聊›
闲›
Lời Đồn Thổi
nói chuyện tào lao; nói chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc; tán phễu; gẫután phétbàn tán
chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc; gẫu chuyệnnói bậy
Nói Chuyện, Trò Chuyện
tán gẫu; nói chuyện phiếm
tiếp lời; đáp lời; trả lời; lôi lả; bắt chuyệntiện thể nhắn tin; nhân tiện đưa tin