Đọc nhanh: 闲话 (nhàn thoại). Ý nghĩa là: chuyện phiếm; lời đồn, lời phàn nàn; lời ong tiếng ve, tán gẫu; nói chuyện phiếm. Ví dụ : - 我不喜欢听闲话。 Tôi không thích nghe chuyện phiếm.. - 闲话传得很快。 Lời đồn lan truyền rất nhanh.. - 他很讨厌无端的闲话。 Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
闲话 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện phiếm; lời đồn
(闲话儿) 与正事无关的话
- 我 不 喜欢 听 闲话
- Tôi không thích nghe chuyện phiếm.
- 闲话 传 得 很快
- Lời đồn lan truyền rất nhanh.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lời phàn nàn; lời ong tiếng ve
不满意的话
- 她 讨厌 听 闲话
- Cô ấy ghét nghe lời phàn nàn.
- 他 总是 说 一些 闲话
- Anh ấy luôn nói những lời phàn nàn.
- 闲话 让 人 感到 不 舒服
- Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
闲话 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tán gẫu; nói chuyện phiếm
闲谈
- 她 喜欢 跟 朋友 闲话
- Cô ấy thích tán gẫu với bạn bè.
- 我们 常常 一起 闲话
- Chúng tôi thường tán gẫu cùng nhau.
- 我们 边 吃 边 闲话
- Chúng tôi vừa ăn vừa tán gẫu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲话
- 我们 边 吃 边 闲话
- Chúng tôi vừa ăn vừa tán gẫu.
- 闲话 传 得 很快
- Lời đồn lan truyền rất nhanh.
- 我们 不要 谈 闲话
- Chúng ta không nên nói chuyện phiếm.
- 她 喜欢 跟 朋友 闲话
- Cô ấy thích tán gẫu với bạn bè.
- 我们 常常 一起 闲话
- Chúng tôi thường tán gẫu cùng nhau.
- 他 总是 说 一些 闲话
- Anh ấy luôn nói những lời phàn nàn.
- 闲话 让 人 感到 不 舒服
- Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
话›
闲›