闲话 xiánhuà
volume volume

Từ hán việt: 【nhàn thoại】

Đọc nhanh: 闲话 (nhàn thoại). Ý nghĩa là: chuyện phiếm; lời đồn, lời phàn nàn; lời ong tiếng ve, tán gẫu; nói chuyện phiếm. Ví dụ : - 我不喜欢听闲话。 Tôi không thích nghe chuyện phiếm.. - 闲话传得很快。 Lời đồn lan truyền rất nhanh.. - 他很讨厌无端的闲话。 Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.

Ý Nghĩa của "闲话" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

闲话 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chuyện phiếm; lời đồn

(闲话儿) 与正事无关的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan tīng 闲话 xiánhuà

    - Tôi không thích nghe chuyện phiếm.

  • volume volume

    - 闲话 xiánhuà chuán 很快 hěnkuài

    - Lời đồn lan truyền rất nhanh.

  • volume volume

    - hěn 讨厌 tǎoyàn 无端 wúduān de 闲话 xiánhuà

    - Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lời phàn nàn; lời ong tiếng ve

不满意的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 讨厌 tǎoyàn tīng 闲话 xiánhuà

    - Cô ấy ghét nghe lời phàn nàn.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì shuō 一些 yīxiē 闲话 xiánhuà

    - Anh ấy luôn nói những lời phàn nàn.

  • volume volume

    - 闲话 xiánhuà ràng rén 感到 gǎndào 舒服 shūfú

    - Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

闲话 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tán gẫu; nói chuyện phiếm

闲谈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan gēn 朋友 péngyou 闲话 xiánhuà

    - Cô ấy thích tán gẫu với bạn bè.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 常常 chángcháng 一起 yìqǐ 闲话 xiánhuà

    - Chúng tôi thường tán gẫu cùng nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen biān chī biān 闲话 xiánhuà

    - Chúng tôi vừa ăn vừa tán gẫu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲话

  • volume volume

    - 我们 wǒmen biān chī biān 闲话 xiánhuà

    - Chúng tôi vừa ăn vừa tán gẫu.

  • volume volume

    - 闲话 xiánhuà chuán 很快 hěnkuài

    - Lời đồn lan truyền rất nhanh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不要 búyào tán 闲话 xiánhuà

    - Chúng ta không nên nói chuyện phiếm.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan gēn 朋友 péngyou 闲话 xiánhuà

    - Cô ấy thích tán gẫu với bạn bè.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 常常 chángcháng 一起 yìqǐ 闲话 xiánhuà

    - Chúng tôi thường tán gẫu cùng nhau.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì shuō 一些 yīxiē 闲话 xiánhuà

    - Anh ấy luôn nói những lời phàn nàn.

  • volume volume

    - 闲话 xiánhuà ràng rén 感到 gǎndào 舒服 shūfú

    - Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.

  • volume volume

    - hěn 讨厌 tǎoyàn 无端 wúduān de 闲话 xiánhuà

    - Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSD (中尸木)
    • Bảng mã:U+95F2
    • Tần suất sử dụng:Cao