Đọc nhanh: 谈天 (đàm thiên). Ý nghĩa là: tán gẫu; nói chuyện phiếm. Ví dụ : - 列车上有些人在看书,有些人在谈天。 trên tàu có người đang đọc sách, có người đang trò chuyện.. - 人们聚在一起,谈天说地,好不热闹。 họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
谈天 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tán gẫu; nói chuyện phiếm
(谈天儿) 闲谈
- 列车 上 有些 人 在 看书 , 有些 人 在 谈天
- trên tàu có người đang đọc sách, có người đang trò chuyện.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈天
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 我们 谈论 了 昨天 的 比赛
- Chúng tôi đã bàn về trận đấu hôm qua.
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 列车 上 有些 人 在 看书 , 有些 人 在 谈天
- trên tàu có người đang đọc sách, có người đang trò chuyện.
- 他们 正在 谈论 天气
- Họ đang bàn tán về thời tiết.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
谈›