Đọc nhanh: 搭话 (đáp thoại). Ý nghĩa là: tiếp lời; đáp lời; trả lời; lôi lả; bắt chuyện, tiện thể nhắn tin; nhân tiện đưa tin. Ví dụ : - 问他几遍,他就是不搭话。 hỏi anh ấy mấy lượt, anh ấy đều không trả lời.
搭话 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp lời; đáp lời; trả lời; lôi lả; bắt chuyện
搭腔
- 问 他 几遍 , 他 就是 不 搭话
- hỏi anh ấy mấy lượt, anh ấy đều không trả lời.
✪ 2. tiện thể nhắn tin; nhân tiện đưa tin
捎带口信
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭话
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 问 他 几遍 , 他 就是 不 搭话
- hỏi anh ấy mấy lượt, anh ấy đều không trả lời.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
话›