Đọc nhanh: 到处闲聊 (đáo xứ nhàn liêu). Ý nghĩa là: Buôn dưa lê.
到处闲聊 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Buôn dưa lê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到处闲聊
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 他 一天到晚 不歇闲
- ông ấy suốt ngày không ngơi nghỉ
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 他 到处 炫耀 自己 的 别墅
- Anh ấy khoe biệt thự của mình khắp nơi.
- 他们 受到 经济 处罚
- Họ bị xử phạt về mặt kinh tế.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 他们 从早到晚 都 在 聊天
- Họ nói chuyện suốt cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
处›
聊›
闲›