Đọc nhanh: 闲聊天 (nhàn liêu thiên). Ý nghĩa là: tin đồn nhảm nhí, tán gẫu.
闲聊天 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tin đồn nhảm nhí
idle gossip
✪ 2. tán gẫu
to chat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲聊天
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 他们 在 车厢 里 聊天
- Họ đang trò chuyện trong toa xe.
- 他们 在 列车 上 聊天
- Họ đang trò chuyện trên tàu.
- 他 亲近 地 跟 我 聊天
- Anh ấy trò chuyện với tôi một cách gần gũi.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
- 上课 呢 ! 你们 怎么 聊起 天儿 来 了 ?
- Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?
- 今天 下雨 不能 出门 , 真是 好 无聊
- Hôm nay trời mưa không thể ra ngoài, thật là chán quá.
- 他们 喜欢 在 花园里 喝茶 聊天
- Họ thích uống trà trò chuyện trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
聊›
闲›