闲篇 xián piān
volume volume

Từ hán việt: 【nhàn thiên】

Đọc nhanh: 闲篇 (nhàn thiên). Ý nghĩa là: chuyện tào lao; chuyện phiếm. Ví dụ : - 我正忙着呢没工夫跟你扯闲篇儿。 tớ đang bận đây, không có thì giờ để nói chuyện tào lao với cậu.

Ý Nghĩa của "闲篇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

闲篇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuyện tào lao; chuyện phiếm

(闲篇儿) 与正事无关的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正忙着 zhèngmángzhe ne 没工夫 méigōngfū gēn 扯闲 chěxián 篇儿 piānér

    - tớ đang bận đây, không có thì giờ để nói chuyện tào lao với cậu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲篇

  • volume volume

    - 鬼话连篇 guǐhuàliánpiān

    - nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.

  • volume volume

    - xiě le 五篇 wǔpiān 稿纸 gǎozhǐ

    - Anh ấy đã viết năm trang giấy nháp.

  • volume volume

    - 写活 xiěhuó le zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Ông ấy viết bài này một cách sống động.

  • volume volume

    - xiě le 一篇 yīpiān 自述 zìshù

    - anh ấy viết một bài tự thuật.

  • volume volume

    - 正忙着 zhèngmángzhe ne 没工夫 méigōngfū gēn 扯闲 chěxián 篇儿 piānér

    - tớ đang bận đây, không có thì giờ để nói chuyện tào lao với cậu.

  • volume volume

    - xiě le 一篇 yīpiān sòng 英雄 yīngxióng de 颂文 sòngwén

    - Ông đã viết một bài ca ngợi người anh hùng.

  • volume volume

    - xiě le piān 人物 rénwù 通讯 tōngxùn

    - Anh ấy viết một bản tin về nhân vật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 书写 shūxiě le 辉煌 huīhuáng de 历史 lìshǐ 篇章 piānzhāng

    - Họ đã viết nên những trang sử vẻ vang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHSB (竹竹尸月)
    • Bảng mã:U+7BC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSD (中尸木)
    • Bảng mã:U+95F2
    • Tần suất sử dụng:Cao