Đọc nhanh: 闲篇 (nhàn thiên). Ý nghĩa là: chuyện tào lao; chuyện phiếm. Ví dụ : - 我正忙着呢,没工夫跟你扯闲篇儿。 tớ đang bận đây, không có thì giờ để nói chuyện tào lao với cậu.
闲篇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện tào lao; chuyện phiếm
(闲篇儿) 与正事无关的话
- 我 正忙着 呢 , 没工夫 跟 你 扯闲 篇儿
- tớ đang bận đây, không có thì giờ để nói chuyện tào lao với cậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲篇
- 鬼话连篇
- nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.
- 他 写 了 五篇 稿纸
- Anh ấy đã viết năm trang giấy nháp.
- 他 写活 了 这 篇文章
- Ông ấy viết bài này một cách sống động.
- 他 写 了 一篇 自述
- anh ấy viết một bài tự thuật.
- 我 正忙着 呢 , 没工夫 跟 你 扯闲 篇儿
- tớ đang bận đây, không có thì giờ để nói chuyện tào lao với cậu.
- 他 写 了 一篇 颂 英雄 的 颂文
- Ông đã viết một bài ca ngợi người anh hùng.
- 他 写 了 篇 人物 通讯
- Anh ấy viết một bản tin về nhân vật.
- 他们 书写 了 辉煌 的 历史 篇章
- Họ đã viết nên những trang sử vẻ vang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
篇›
闲›