Đọc nhanh: 闲事 (nhàn sự). Ý nghĩa là: việc đâu đâu; việc không quan trọng; việc vớ vẩn; việc không quan hệ gì tới mình. Ví dụ : - 你们老娘们儿,少管这些闲事。 tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.. - 管闲事 lo chuyện bao đồng. - 探闲事 tham dự vào chuyện không đâu; làm chuyện tào lao.
闲事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc đâu đâu; việc không quan trọng; việc vớ vẩn; việc không quan hệ gì tới mình
跟自己没有关系的事;无关紧要的事
- 你们 老娘们儿 , 少管 这些 闲事
- tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.
- 管闲事
- lo chuyện bao đồng
- 探 闲事
- tham dự vào chuyện không đâu; làm chuyện tào lao.
- 听 了 李玲 的 劝慰 , 芊芊 非但 不 感激 , 反而 责怪 她 多管闲事
- Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲事
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 探 闲事
- tham dự vào chuyện không đâu; làm chuyện tào lao.
- 你别 去 探 那些 闲事
- Bạn đừng đi quan tâm đến những chuyện không đâu.
- 我 今天 很闲 , 没事 做
- Hôm nay tôi rất rảnh, không có việc gì làm.
- 他 总是 喜欢 探 闲事
- Anh ấy luôn thích quan tâm đến chuyện không đâu.
- 你们 老娘们儿 , 少管 这些 闲事
- tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.
- 那个 傻 孩子 从来不 做事 , 只是 整天 游手好闲
- Đứa trẻ ngốc đó chẳng bao giờ làm việc, chỉ cả ngày lười biếng và không làm gì cả.
- 现实生活 很 简单 , 感情 空间 忒 孤单 , 闲来无事 来 上网
- Thực tế cuộc sống rất đơn giản, không gian tình cảm thật cô đơn, bạn có thể lướt Internet khi không có việc gì làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
闲›