无业闲散 wúyè xiánsǎn
volume volume

Từ hán việt: 【vô nghiệp nhàn tán】

Đọc nhanh: 无业闲散 (vô nghiệp nhàn tán). Ý nghĩa là: thất nghiệp và nhàn rỗi.

Ý Nghĩa của "无业闲散" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

无业闲散 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thất nghiệp và nhàn rỗi

unemployed and idle

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无业闲散

  • volume volume

    - shì 多愁善感 duōchóushàngǎn de rén zǒng 觉得 juéde 满腹 mǎnfù 闲愁 xiánchóu 无处 wúchǔ 诉说 sùshuō

    - Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.

  • volume volume

    - hěn 讨厌 tǎoyàn 无端 wúduān de 闲话 xiánhuà

    - Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.

  • volume volume

    - 无聊 wúliáo 时会 shíhuì dào 街上 jiēshàng 闲荡 xiándàng

    - Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.

  • volume volume

    - 自从 zìcóng 失业 shīyè 以来 yǐlái 常觉 chángjué 百无聊赖 bǎiwúliáolài

    - Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.

  • volume volume

    - ér 煤炭 méitàn 产业 chǎnyè de měi 一次 yīcì 进步 jìnbù 无不 wúbù 浸透 jìntòu zhe 煤炭工人 méitàngōngrén 辛勤 xīnqín 劳作 láozuò de 汗水 hànshuǐ

    - Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái 散漫 sǎnmàn de 手工业 shǒugōngyè 现在 xiànzài dōu 组织 zǔzhī 起来 qǐlai le

    - những nghề thủ công bị phân tán trước đây, bây giờ đã được tổ chức trở lại.

  • volume volume

    - 学无止境 xuéwúzhǐjìng 即使 jíshǐ zài 我们 wǒmen 结束 jiéshù 学业 xuéyè hòu shì 如此 rúcǐ

    - Việc học là vô tận, kể cả sau khi chúng ta học xong.

  • - 周末 zhōumò 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 休闲 xiūxián 衣服 yīfú 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Vào cuối tuần, tôi thích mặc quần áo bình thường để đi bộ trong công viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSD (中尸木)
    • Bảng mã:U+95F2
    • Tần suất sử dụng:Cao