Đọc nhanh: 凭空捏造 (bằng không niết tạo). Ý nghĩa là: bịa đặt không dựa vào cái gì (thành ngữ); đóng khung.
凭空捏造 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bịa đặt không dựa vào cái gì (thành ngữ); đóng khung
fabrication relying on nothing (idiom); frame-up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭空捏造
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 完全 根据 捏造 的 恐怖主义 指控
- Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.
- 凭空臆造
- bịa đặt vô căn cứ.
- 凭空捏造
- bịa đặt không có cơ sở.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 这 都 是 封建 统治者 捏造 的话 , 说不上 什么 史料 价值
- đây là những lời nói bịa đặt của kẻ thống trị, chẳng có chút giá trị gì về lịch sử.
- 他 凭空 造 了 个 故事
- Anh ấy bịa ra một câu chuyện.
- 他 总爱 捏造 些 假话
- Anh ấy luôn thích bịa đặt vài lời nói dối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凭›
捏›
空›
造›
nhắm mắt nói mò; quay mặt vào tường để nghĩ chuyện đâu đâu; bịa ra hoàn toàn không có cơ sở (ví với sự bịa đặt không có căn cứ)
nhắm mắt làm liều; xa rời thực tế; đóng cửa làm xe không quan sát đường sá (ví với chỉ theo ý chủ quan của mình mà làm việc, không cần biết đến thực tế khách quan)