闭门 bì mén
volume volume

Từ hán việt: 【bế môn】

Đọc nhanh: 闭门 (bế môn). Ý nghĩa là: đóng cửa. Ví dụ : - 不要闭门空想还是下去调查一下情况吧! chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.

Ý Nghĩa của "闭门" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

闭门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đóng cửa

to close a door

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 闭门 bìmén 空想 kōngxiǎng 还是 háishì 下去 xiàqù 调查 diàochá 一下 yīxià 情况 qíngkuàng ba

    - chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭门

  • volume volume

    - 闭门谢客 bìménxièkè

    - đóng cửa không tiếp khách.

  • volume volume

    - 门户 ménhù 紧闭 jǐnbì

    - đóng kín cửa.

  • volume volume

    - qǐng 阀门 fámén 关闭 guānbì

    - Xin vui lòng đóng van lại.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 敲门声 qiāoménshēng cóng 睡梦中 shuìmèngzhōng 惊醒 jīngxǐng le

    - một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.

  • volume volume

    - 拒绝 jùjué 客人 kèrén 进门 jìnmén 叫做 jiàozuò ràng 客人 kèrén 吃闭门羹 chībìméngēng

    - Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.

  • volume volume

    - 下水道 xiàshuǐdào bèi 树叶 shùyè 闭塞 bìsè le

    - Cống thoát nước bị tắc do lá cây.

  • volume volume

    - mén 已经 yǐjīng 闭上 bìshang le

    - Cửa đã đóng rồi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 闭门 bìmén 空想 kōngxiǎng 还是 háishì 下去 xiàqù 调查 diàochá 一下 yīxià 情况 qíngkuàng ba

    - chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bế
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSDH (中尸木竹)
    • Bảng mã:U+95ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao