Đọc nhanh: 闭门 (bế môn). Ý nghĩa là: đóng cửa. Ví dụ : - 不要闭门空想,还是下去调查一下情况吧! chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
闭门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng cửa
to close a door
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭门
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 门户 紧闭
- đóng kín cửa.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 拒绝 客人 进门 叫做 让 客人 吃闭门羹
- Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 门 已经 闭上 了
- Cửa đã đóng rồi.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
门›
闭›