Đọc nhanh: 向壁虚构 (hướng bích hư cấu). Ý nghĩa là: nhắm mắt nói mò; quay mặt vào tường để nghĩ chuyện đâu đâu; bịa ra hoàn toàn không có cơ sở (ví với sự bịa đặt không có căn cứ).
向壁虚构 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhắm mắt nói mò; quay mặt vào tường để nghĩ chuyện đâu đâu; bịa ra hoàn toàn không có cơ sở (ví với sự bịa đặt không có căn cứ)
对着墙壁,凭空想象,比喻不根据事实而捏造
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向壁虚构
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 向壁虚造
- bịa đặt hoàn toàn; quay mặt vào tường để nghĩ chuyện đâu đâu
- 这篇 小说 的 情节 是 虚构 的
- những tình tiết trong tiểu thuyết này đều là hư cấu.
- 这个 故事 纯属虚构
- Cả câu chuyện này đều là hư cấu.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
- 这个 故事 是 虚构 的
- Câu chuyện này là hư cấu.
- 这个 故事 里 的 人物 是 假想 的 , 情节 也 是 虚构 的
- nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.
- 这部 电影 的 情节 完全 虚构
- Tình tiết của bộ phim này hoàn toàn hư cấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
壁›
构›
虚›
đối mặt với một bức tường, một công trình tưởng tượng (thành ngữ); bịa đặt vô căn cứ
nhắm mắt làm liều; xa rời thực tế; đóng cửa làm xe không quan sát đường sá (ví với chỉ theo ý chủ quan của mình mà làm việc, không cần biết đến thực tế khách quan)
bịa đặt không dựa vào cái gì (thành ngữ); đóng khung