向壁虚构 xiàng bì xūgòu
volume volume

Từ hán việt: 【hướng bích hư cấu】

Đọc nhanh: 向壁虚构 (hướng bích hư cấu). Ý nghĩa là: nhắm mắt nói mò; quay mặt vào tường để nghĩ chuyện đâu đâu; bịa ra hoàn toàn không có cơ sở (ví với sự bịa đặt không có căn cứ).

Ý Nghĩa của "向壁虚构" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

向壁虚构 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhắm mắt nói mò; quay mặt vào tường để nghĩ chuyện đâu đâu; bịa ra hoàn toàn không có cơ sở (ví với sự bịa đặt không có căn cứ)

对着墙壁,凭空想象,比喻不根据事实而捏造

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向壁虚构

  • volume volume

    - 夏洛克 xiàluòkè · 福尔摩斯 fúěrmósī shì 虚构 xūgòu de 角色 juésè

    - Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.

  • volume volume

    - 向壁虚造 xiàngbìxūzào

    - bịa đặt hoàn toàn; quay mặt vào tường để nghĩ chuyện đâu đâu

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 小说 xiǎoshuō de 情节 qíngjié shì 虚构 xūgòu de

    - những tình tiết trong tiểu thuyết này đều là hư cấu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì 纯属虚构 chúnshǔxūgòu

    - Cả câu chuyện này đều là hư cấu.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 结构调整 jiégòutiáozhěng yīng 市场 shìchǎng wèi 导向 dǎoxiàng

    - kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì shì 虚构 xūgòu de

    - Câu chuyện này là hư cấu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì de 人物 rénwù shì 假想 jiǎxiǎng de 情节 qíngjié shì 虚构 xūgòu de

    - nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 情节 qíngjié 完全 wánquán 虚构 xūgòu

    - Tình tiết của bộ phim này hoàn toàn hư cấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bích
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SJG (尸十土)
    • Bảng mã:U+58C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu , Gòu
    • Âm hán việt: Cấu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DPI (木心戈)
    • Bảng mã:U+6784
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao