吃闭门羹 chībìméngēng
volume volume

Từ hán việt: 【cật bế môn canh】

Đọc nhanh: 吃闭门羹 (cật bế môn canh). Ý nghĩa là: đóng cửa không tiếp; cấm cửa không tiếp; không được tiếp đón. Ví dụ : - 拒绝客人进门叫做让客人吃闭门羹。 Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.

Ý Nghĩa của "吃闭门羹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吃闭门羹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đóng cửa không tiếp; cấm cửa không tiếp; không được tiếp đón

羹:流汁食品吃闭门羹,比喻串门时,主人不在家,被拒绝进门或受其他冷遇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拒绝 jùjué 客人 kèrén 进门 jìnmén 叫做 jiàozuò ràng 客人 kèrén 吃闭门羹 chībìméngēng

    - Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃闭门羹

  • volume volume

    - 闭门谢客 bìménxièkè

    - đóng cửa không tiếp khách.

  • volume volume

    - qǐng 阀门 fámén 关闭 guānbì

    - Xin vui lòng đóng van lại.

  • volume volume

    - 专门 zhuānmén chī de

    - Anh ấy đặc biệt thích ăn cay.

  • volume volume

    - 拒绝 jùjué 客人 kèrén 进门 jìnmén 叫做 jiàozuò ràng 客人 kèrén 吃闭门羹 chībìméngēng

    - Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.

  • volume volume

    - mén 已经 yǐjīng 闭上 bìshang le

    - Cửa đã đóng rồi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 闭门 bìmén 空想 kōngxiǎng 还是 háishì 下去 xiàqù 调查 diàochá 一下 yīxià 情况 qíngkuàng ba

    - chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.

  • volume volume

    - 除了 chúle 菜肴 càiyáo 妈妈 māma 肯定 kěndìng huì zuò shàng 一碗 yīwǎn 芒果 mángguǒ gēng shì 我们 wǒmen 最爱 zuìài chī de 甜品 tiánpǐn le

    - Ngoài các món ăn, mẹ tôi nhất định sẽ làm một bát chè xoài, món tráng miệng yêu thích của anh em chúng tôi.

  • volume volume

    - 匆匆 cōngcōng chī wán 早饭 zǎofàn jiù 出门 chūmén le

    - Anh ấy vội vã ăn xong bữa sáng rồi đi ra ngoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+13 nét)
    • Pinyin: Gēng , Láng
    • Âm hán việt: Canh , Lang
    • Nét bút:丶ノ一一丨一丶丶丶丶丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGFTK (廿土火廿大)
    • Bảng mã:U+7FB9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bế
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSDH (中尸木竹)
    • Bảng mã:U+95ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao