Đọc nhanh: 眨眼 (trát nhãn). Ý nghĩa là: chớp mắt; nháy mắt, trong nháy mắt; trong chớp mắt. Ví dụ : - 眨眼示意 nháy mắt ra hiệu. - 小燕儿在空中飞过,一眨眼就不见了。 con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
眨眼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chớp mắt; nháy mắt
眼睛快速地一闭一睁
- 眨眼 示意
- nháy mắt ra hiệu
✪ 2. trong nháy mắt; trong chớp mắt
形容时间极短瞬间; (眼睛) 闭上立刻又睁开
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眨眼
- 眨眼 示意
- nháy mắt ra hiệu
- 孩子 的 眼睛 直 眨巴 , 想 是 困 了
- mắt thằng bé cứ chớp hoài, chắc là buồn ngủ rồi.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 眼睛 也 不 眨 一 眨
- Mắt không hề chớp.
- 我冲 他 眨眼睛
- Tôi nháy mắt với anh ấy.
- 他 好像 在 眨眼睛
- Hình như anh ấy đang nháy mắt.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 她 向 我 眨 了 眨眼
- Cô ấy nháy mắt với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眨›
眼›