Đọc nhanh: 合眼 (hợp nhãn). Ý nghĩa là: chợp mắt; ngủ, nhắm mắt; qua đời; chết, tít mắt; nhắp. Ví dụ : - 他一夜没合眼。 cả đêm anh ấy không ngủ.. - 忙了一夜,到早上才合了合眼。 bận rộn cả đêm, đến sáng mới chợp được mắt.
合眼 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chợp mắt; ngủ
指睡觉
- 他 一夜 没 合眼
- cả đêm anh ấy không ngủ.
- 忙 了 一夜 , 到 早上 才合 了 合眼
- bận rộn cả đêm, đến sáng mới chợp được mắt.
✪ 2. nhắm mắt; qua đời; chết
指死亡
✪ 3. tít mắt; nhắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合眼
- 这 副 眼镜 不 适合 我
- Cặp kính mắt này không phù hợp với tôi.
- 终夜 未尝 合眼
- suốt đêm không hề chợp mắt
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 他 一夜 没 合眼
- cả đêm anh ấy không ngủ.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 一只 眼瞎 了
- Một mắt bị mù rồi.
- 合上 眼 休息 一下 吧
- Chợp mắt nghỉ ngơi một chút đi.
- 忙 了 一夜 , 到 早上 才合 了 合眼
- bận rộn cả đêm, đến sáng mới chợp được mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
眼›