Đọc nhanh: 睁一只眼闭一只眼 (tranh nhất chỉ nhãn bế nhất chỉ nhãn). Ý nghĩa là: Mắt nhắm mắt mở.
睁一只眼闭一只眼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mắt nhắm mắt mở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睁一只眼闭一只眼
- 两只 眼睛 睁 得 滚圆 滚圆 的
- hai mắt mở tròn xoe.
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 一只 野兔 影在 草丛里
- Thỏ hoang đang ẩn nấp trong bụi cỏ.
- 一双 眼睛
- đôi mắt
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 一只 眼瞎 了
- Một mắt bị mù rồi.
- 3 勇敢的人 只要 尚存 一线希望 就 不会 被 击垮
- 3 Người dũng cảm sẽ không bị đánh gục miễn là có một tia hy vọng
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
只›
眼›
睁›
闭›