Đọc nhanh: 反正 (phản chính). Ý nghĩa là: cho dù; dù sao thì; dù thế nào, đằng nào; dù gì thì. Ví dụ : - 反正去不去都是一样。 Cho dù đi hay không cũng vậy thôi.. - 不管你怎么说,反正他不答应。 Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.. - 反正我是不会改变主意的。 Dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ không thay đổi ý kiến.
反正 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cho dù; dù sao thì; dù thế nào
副词,表示情况虽然不同而结果并无区别
- 反正 去不去 都 是 一样
- Cho dù đi hay không cũng vậy thôi.
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 反正 我 是 不会 改变 主意 的
- Dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ không thay đổi ý kiến.
- 反正 他 也 不在乎 , 随 他 去 吧
- Dù sao thì anh ấy cũng không quan tâm đâu, kệ anh ấy đi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. đằng nào; dù gì thì
副词,表示坚决肯定的语气
- 反正 不远 , 咱们 走 着 去 吧
- Dù sao thì cũng không xa lắm, chúng ta đi bộ đi.
- 反正 他 同意 了 , 咱 么 做 吧
- Dù sao thì anh ấy cũng đồng ý rồi, chúng ta làm đi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 反正
✪ 1. 不管 + Mệnh đề, 反正 + Mệnh đề 2
Dù..., thì cũng/ cũng...
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反正
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 反正 我 是 不会 改变 主意 的
- Dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ không thay đổi ý kiến.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 反正 不远 , 咱们 走 着 去 吧
- Dù sao thì cũng không xa lắm, chúng ta đi bộ đi.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 反对党 已 对 议案 提出 几项 修正
- Đảng đối lập đã đề xuất một số sửa đổi cho dự thảo.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
正›
Cải cách (nhà thờ, v.v.)để sửa chữa con đường của một ngườiđể cải cáchđể trở lại con đường bên phảiquy chính
nhắm mắt; nhắmchết; nhắm mắt xuôi taynhắp
dù sao; dù sao cũng; bất kỳ thế nào; thế nào đi nữa
ngay ngắn; vuông vức; chỉnh tềđoan trang; trang trọng; nghiêm túc; nghiêm chỉnh; ngay ngắn
Vì, Đã… Thì…
Tóm Lại