Đọc nhanh: 睁眼 (tranh nhãn). Ý nghĩa là: Mở mắt, bảnh mắt, mở mắt. Ví dụ : - 我才不要睁眼看你的蠢咖 Tôi chắc chắn sẽ không mở chúng để xem bàn chân của bạn.. - 过去的农村,女人们都是睁眼瞎。 Nông thôn lúc trước, đa số con gái đều không biết chữ
睁眼 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Mở mắt
睁眼,读音是zhēng yǎn,汉语词语,意思是张开眼睛;喻指识字的人。出自《水浒传》。
- 我 才 不要 睁 眼看 你 的 蠢 咖
- Tôi chắc chắn sẽ không mở chúng để xem bàn chân của bạn.
- 过去 的 农村 , 女 人们 都 是 睁眼瞎
- Nông thôn lúc trước, đa số con gái đều không biết chữ
✪ 2. bảnh mắt
✪ 3. mở mắt
张开 (眼睛)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睁眼
- 他 慢慢 睁开 了 眼睛
- Anh ấy từ từ mở mắt ra.
- 两只 眼睛 睁 得 滚圆 滚圆 的
- hai mắt mở tròn xoe.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 我 才 不要 睁 眼看 你 的 蠢 咖
- Tôi chắc chắn sẽ không mở chúng để xem bàn chân của bạn.
- 我 困得 睁不开 眼
- Tôi buồn ngủ đến mức không thể mở mắt.
- 困得 眼皮子 都 睁不开 了
- buồn ngủ đến nổi không mở mắt lên nổi.
- 小姑娘 睁 着 水汪汪 的 大 眼睛 , 好奇 地 看着 我
- cô bé giương đôi mắt to, sáng long lanh, nhìn tôi một cách tò mò.
- 过去 的 农村 , 女 人们 都 是 睁眼瞎
- Nông thôn lúc trước, đa số con gái đều không biết chữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
睁›