Đọc nhanh: 睁只眼闭只眼 (tranh chỉ nhãn bế chỉ nhãn). Ý nghĩa là: mắt nhắm mắt mở.
睁只眼闭只眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắt nhắm mắt mở
to turn a blind eye
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睁只眼闭只眼
- 那 只 猫 长 着 乌 眼睛
- Con mèo đó có đôi mắt đen.
- 金鱼 长 了 两只 凸眼
- Cá vàng có hai con mắt lồi.
- 两只 眼睛 睁 得 滚圆 滚圆 的
- hai mắt mở tròn xoe.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 她 眼里 只有 金
- Trong mắt cô ấy chỉ có tiền.
- 强者 不是 没有 眼泪 , 只是 可以 含着 眼泪 向前 奔跑
- Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.
- 他 不 说话 , 只是 眯缝 着 眼睛 笑
- anh ấy không nói không rằng, chỉ cười híp mắt lại.
- 这 孩子 两只 灵活 的 大 眼睛 很 逗人喜欢
- đứa bé này có cặp mắt long lanh rất đáng yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
眼›
睁›
闭›