长辈 zhǎngbèi
volume volume

Từ hán việt: 【trưởng bối】

Đọc nhanh: 长辈 (trưởng bối). Ý nghĩa là: bề trên; bậc trên; bậc đàn anh; bậc cha chú, kẻ cả, đàn anh. Ví dụ : - 你应该对长辈和上级尊重些。 Bạn nên tôn trọng người lớn tuổi và cấp trên một chút.. - 我的长辈们都很疼爱我。 Trưởng bối của tôi rất yêu quý tôi.. - 他对长辈一直非常敬重。 Anh ấy luôn rất kính trọng bậc bề trên.

Ý Nghĩa của "长辈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

长辈 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bề trên; bậc trên; bậc đàn anh; bậc cha chú

辈分大的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 应该 yīnggāi duì 长辈 zhǎngbèi 上级 shàngjí 尊重 zūnzhòng xiē

    - Bạn nên tôn trọng người lớn tuổi và cấp trên một chút.

  • volume volume

    - de 长辈 zhǎngbèi men dōu hěn 疼爱 téngài

    - Trưởng bối của tôi rất yêu quý tôi.

  • volume volume

    - duì 长辈 zhǎngbèi 一直 yìzhí 非常 fēicháng 敬重 jìngzhòng

    - Anh ấy luôn rất kính trọng bậc bề trên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. kẻ cả

年纪和辈分都高的人

✪ 3. đàn anh

年长的, 资历深的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长辈

  • volume volume

    - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • volume volume

    - xiàng 长辈 zhǎngbèi xíng 拜礼 bàilǐ

    - Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.

  • volume volume

    - shì de 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy là trưởng bối của tôi.

  • volume volume

    - liú zhe 长辈 zhǎngbèi de 红包 hóngbāo

    - Cô ấy nhận lì xì của người lớn.

  • volume volume

    - 不理 bùlǐ 长辈 zhǎngbèi de 教诲 jiàohuì

    - Anh ta coi thường sự dạy bảo của trưởng bối.

  • volume volume

    - duì 长辈 zhǎngbèi 非常 fēicháng 敬爱 jìngài

    - Anh ấy rất kính yêu người lớn tuổi.

  • volume volume

    - duì 长辈 zhǎngbèi 总是 zǒngshì hěn 服帖 fútiē

    - Anh ấy luôn nghe theo người lớn.

  • volume volume

    - xiàng 长辈 zhǎngbèi 顿首 dùnshǒu 表示感激 biǎoshìgǎnjī

    - Anh ấy cúi đầu bày tỏ lòng biết ơn với trưởng bối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xa 車 (+8 nét), phi 非 (+4 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bối
    • Nét bút:丨一一一丨一一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYKQ (中卜大手)
    • Bảng mã:U+8F88
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao