Đọc nhanh: 长辈 (trưởng bối). Ý nghĩa là: bề trên; bậc trên; bậc đàn anh; bậc cha chú, kẻ cả, đàn anh. Ví dụ : - 你应该对长辈和上级尊重些。 Bạn nên tôn trọng người lớn tuổi và cấp trên một chút.. - 我的长辈们都很疼爱我。 Trưởng bối của tôi rất yêu quý tôi.. - 他对长辈一直非常敬重。 Anh ấy luôn rất kính trọng bậc bề trên.
长辈 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bề trên; bậc trên; bậc đàn anh; bậc cha chú
辈分大的人
- 你 应该 对 长辈 和 上级 尊重 些
- Bạn nên tôn trọng người lớn tuổi và cấp trên một chút.
- 我 的 长辈 们 都 很 疼爱 我
- Trưởng bối của tôi rất yêu quý tôi.
- 他 对 长辈 一直 非常 敬重
- Anh ấy luôn rất kính trọng bậc bề trên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kẻ cả
年纪和辈分都高的人
✪ 3. đàn anh
年长的, 资历深的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长辈
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 他 向 长辈 行 拜礼
- Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.
- 他 是 我 的 长辈
- Anh ấy là trưởng bối của tôi.
- 她 留 着 长辈 的 红包
- Cô ấy nhận lì xì của người lớn.
- 他 不理 长辈 的 教诲
- Anh ta coi thường sự dạy bảo của trưởng bối.
- 他 对 长辈 非常 敬爱
- Anh ấy rất kính yêu người lớn tuổi.
- 他 对 长辈 总是 很 服帖
- Anh ấy luôn nghe theo người lớn.
- 他 向 长辈 顿首 表示感激
- Anh ấy cúi đầu bày tỏ lòng biết ơn với trưởng bối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
辈›
长›