Đọc nhanh: 长鼻目 (trưởng tị mục). Ý nghĩa là: động vật mũi dài.
长鼻目 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động vật mũi dài
哺乳动物的一目,是陆地上最大的动物鼻子长,形状像圆筒,两个门牙突出口外象属于这一目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长鼻目
- 这个 项目 长大 后会 很 有 前途
- Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.
- 文章 虽长 , 但 眉目 清楚
- Bài viết dù dài, nhưng mạch lạc rõ ràng.
- 她 当 了 项目组 的 组长
- Cô ấy đã trở thành tổ trưởng của nhóm dự án.
- 他 擅长 多种 体育项目
- Anh ấy giỏi nhiều hạng mục thể thao.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 他 是 这个 项目 的 组长
- Anh ấy là tổ trưởng của dự án này.
- 这个 项目 拖得 太长 了
- Dự án này kéo dài quá lâu rồi.
- 财务 规划 可以 帮助 你 实现 长期 目标
- Kế hoạch tài chính có thể giúp bạn đạt được mục tiêu dài hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
长›
鼻›