Đọc nhanh: 辈 (bối). Ý nghĩa là: thế hệ; vai vế; lứa; hàng; bối, đời; cuộc đời, đẳng cấp; loại; lớp; bọn (chỉ người). Ví dụ : - 他是我的长辈。 Anh ấy là trưởng bối của tôi.. - 我尊重长辈。 Tôi tôn trọng trưởng bối.. - 她是我同辈。 Cô ấy là bạn đồng trang lứa của tôi.
辈 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thế hệ; vai vế; lứa; hàng; bối
行辈; 辈分
- 他 是 我 的 长辈
- Anh ấy là trưởng bối của tôi.
- 我 尊重 长辈
- Tôi tôn trọng trưởng bối.
- 她 是 我 同辈
- Cô ấy là bạn đồng trang lứa của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đời; cuộc đời
(辈子、辈儿)一世; 一生
- 你 愿意 爱 我 一辈子 吗 ?
- Em có bằng lòng yêu anh cả đời không?
- 你 这辈子 快乐 吗 ?
- Bạn có hạnh phúc cả đời không?
- 他 一辈子 努力
- Anh ấy cố gắng cả đời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. đẳng cấp; loại; lớp; bọn (chỉ người)
等; 类(指人)
- 我 不 和 那辈人 交往
- Tôi không giao lưu với loại người đó.
- 我们 和 那辈人 不同
- Chúng tôi khác với loại người đó.
- 他 是 好人 辈
- Anh ấy thuộc loại người tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. họ Bối
姓
- 我姓 辈
- Tôi họ Bối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辈
- 他 向 长辈 行 拜礼
- Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.
- 他 对 长辈 很 恪 谨
- Anh ấy rất kính trọng người lớn.
- 他 对 长辈 很 有 礼貌
- Anh ấy rất lễ phép với người lớn.
- 他 对 长辈 非常 敬爱
- Anh ấy rất kính yêu người lớn tuổi.
- 他 对 长辈 总是 很 服帖
- Anh ấy luôn nghe theo người lớn.
- 他 对 长辈 总是 毕恭毕敬
- Anh ấy luôn tôn trọng người lớn tuổi.
- 他 对 长辈 一直 非常 敬重
- Anh ấy luôn rất kính trọng bậc bề trên.
- 革命 老前辈 的 斗争 经验 , 年轻一代 受用不尽
- kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
辈›