尊长 zūnzhǎng
volume volume

Từ hán việt: 【tôn trưởng】

Đọc nhanh: 尊长 (tôn trưởng). Ý nghĩa là: tôn trưởng; người trên; bề trên. Ví dụ : - 敬重尊长 kính trọng bề trên

Ý Nghĩa của "尊长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

尊长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tôn trưởng; người trên; bề trên

地位或辈分比自己高的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敬重 jìngzhòng 尊长 zūnzhǎng

    - kính trọng bề trên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊长

  • volume volume

    - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • volume volume

    - nián 尊辈长 zūnbèizhǎng

    - tuổi cao thứ bậc cao; các bậc tuổi cao.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Chúng ta cần tôn trọng người lớn.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi duì 长辈 zhǎngbèi 上级 shàngjí 尊重 zūnzhòng xiē

    - Bạn nên tôn trọng người lớn tuổi và cấp trên một chút.

  • volume volume

    - 敬重 jìngzhòng 尊长 zūnzhǎng

    - kính trọng bề trên

  • volume volume

    - hěn 尊重 zūnzhòng 年长 niánzhǎng de rén

    - Tôi rất tôn trọng người lớn tuổi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 尊敬 zūnjìng 长者 zhǎngzhě

    - Chúng ta phải tôn trọng người lớn tuổi.

  • volume volume

    - shì de 尊长 zūnzhǎng

    - Anh ấy là tôn trưởng của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+9 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tôn
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TWDI (廿田木戈)
    • Bảng mã:U+5C0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao