Đọc nhanh: 半辈子 (bán bối tử). Ý nghĩa là: nửa đời người; nửa đời. Ví dụ : - 前(上)半辈子 nửa đời trước. - 后(下)半辈子 nửa đời sau
✪ 1. nửa đời người; nửa đời
指中年以前或中年以后的生活时间
- 前 ( 上 ) 半辈子
- nửa đời trước
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半辈子
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 你 会 为此 后悔 一辈子
- Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.
- 前 ( 上 ) 半辈子
- nửa đời trước
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
- 下辈子 是否 还 能 遇见 你
- Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 他 的 眼睛 透着 茫然 , 一副 半睡半醒 的 样子
- Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
子›
辈›