Đọc nhanh: 八辈子 (bát bối tử). Ý nghĩa là: tám đời; tám kiếp; mãn kiếp; cực lâu (Khoảng thời gian rất dài. Thường chỉ một chuyện không bao giờ có thể làm được). Ví dụ : - 嫁给你这个老公就算我倒了八辈子 Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
✪ 1. tám đời; tám kiếp; mãn kiếp; cực lâu (Khoảng thời gian rất dài. Thường chỉ một chuyện không bao giờ có thể làm được)
好几辈子,形容程度深或时间长 比喻时间很长,一般指永远不能做到的事情
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八辈子
- 你 个 王八羔子
- Đồ khốn nạn!
- 你 会 为此 后悔 一辈子
- Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.
- 这是 老八辈子 的话 了 , 没人 听 了
- đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 下辈子 是否 还 能 遇见 你
- Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 在 草地 的 中心 有 一个 八角亭 子
- ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
子›
辈›