Đọc nhanh: 凹凸有致 (ao đột hữu trí). Ý nghĩa là: tròn trịa.
凹凸有致 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tròn trịa
curvaceous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凹凸有致
- 路面 有点 凹凸
- Mặt đường hơi gồ ghề.
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
- 水仙 另有 一种 淡雅 的 韵致
- hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.
- 他 没有 准备 , 以致 考试 失败
- Anh ấy không chuẩn bị, cho nên thi trượt.
- 别有 风致
- có một ý thú khác biệt.
- 他 对 音乐 很 有 兴致
- Anh ấy rất có hứng thú với âm nhạc.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 她 体内 有致 毒 剂量 的 利 他 林
- Cô ấy có nồng độ Ritalin độc hại trong hệ thống của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凸›
凹›
有›
致›