Đọc nhanh: 疏密有致 (sơ mật hữu trí). Ý nghĩa là: Bố trí hợp lý,phân bố hợp lý. Ví dụ : - 这个城市的建筑疏密有致,妙趣横生。 Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui
疏密有致 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bố trí hợp lý,phân bố hợp lý
疏密有致,汉语词语,指有疏的地方,也有密的地方。形容有条理。
- 这个 城市 的 建筑 疏密 有 致 妙趣横生
- Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏密有致
- 他 没有 准备 , 以致 考试 失败
- Anh ấy không chuẩn bị, cho nên thi trượt.
- 他 对 音乐 很 有 兴致
- Anh ấy rất có hứng thú với âm nhạc.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 这个 城市 的 建筑 疏密 有 致 妙趣横生
- Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui
- 公园 的 建筑物 错落有致 令人 赏心悦目
- Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.
- 他们 有着 亲密 的 关系
- Họ có mối quan hệ thân thiết.
- 他们 各自 有着 小 秘密
- Mỗi người chúng ta đều có những bí mật nhỏ của riêng mình.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
有›
疏›
致›