Đọc nhanh: 有致 (hữu trí). Ý nghĩa là: có hứng thú; thích thú. Ví dụ : - 错落有致 hứng thú đan xen
有致 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có hứng thú; thích thú
富有情趣
- 错落有致
- hứng thú đan xen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有致
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 他 没有 准备 , 以致 考试 失败
- Anh ấy không chuẩn bị, cho nên thi trượt.
- 别有 风致
- có một ý thú khác biệt.
- 他 对 音乐 很 有 兴致
- Anh ấy rất có hứng thú với âm nhạc.
- 只有 加紧 学习 才 不致 掉队
- chỉ có cố gắng học tập mới không bị lạc hậu
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 还有 一些 事故 主要 是 由 起飞时 引擎 故障 导致 的
- Ngoài ra còn có những vụ tai nạn chủ yếu do hỏng động cơ khi cất cánh.
- 她 体内 有致 毒 剂量 的 利 他 林
- Cô ấy có nồng độ Ritalin độc hại trong hệ thống của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
致›