Đọc nhanh: 强有力的 (cường hữu lực đích). Ý nghĩa là: đanh thép.
强有力的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đanh thép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强有力的
- 这些 新 作物 还 必须 具有 更强 的 耐旱 、 耐热 和 抗 虫害 能力
- Những cây trồng mới này còn phải có khả năng chịu hạn, chịu nhiệt và kháng sâu bệnh tốt hơn.
- 她 有 很 强 的 观察力
- Cô ấy có khả năng quan sát tuyệt vời.
- 他 有 很 强 的 推理 能力
- Anh ấy có khả năng lập luận rất tốt.
- 爸爸 伸出 强劲有力 的 双手 抱 着 了 弟弟
- Bố vươn đôi tay mạnh mẽ và ôm chầm lấy em trai.
- 但 你 需要 一个 强有力 的 副手
- Nhưng bạn cần một giây mạnh mẽ
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
- 他 有 很 强 的 记忆力
- Anh ấy có trí nhớ rất tốt.
- 新 产品 具有 强劲 的 竞争力
- Sản phẩm mới có sức cạnh tranh mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
强›
有›
的›