派车公用申请单 pài chē gōngyòng shēnqǐng dān
volume volume

Từ hán việt: 【phái xa công dụng thân thỉnh đơn】

Đọc nhanh: 派车公用申请单 (phái xa công dụng thân thỉnh đơn). Ý nghĩa là: đơn vị điều xe (dùng xe của công ty để phục vụ đưa đón nhân viên; vận chuyển hàng hoá).

Ý Nghĩa của "派车公用申请单" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

派车公用申请单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đơn vị điều xe (dùng xe của công ty để phục vụ đưa đón nhân viên; vận chuyển hàng hoá)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派车公用申请单

  • volume volume

    - 申请 shēnqǐng 居留 jūliú 许可 xǔkě 可以 kěyǐ yóu 工作 gōngzuò 单位 dānwèi 代办 dàibàn

    - Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.

  • volume volume

    - qǐng jiāng de 帐单 zhàngdān de 总钱数 zǒngqiánshù yòng 支票 zhīpiào 汇寄 huìjì 过来 guòlái

    - Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.

  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào ràng 孩子 háizi 使用 shǐyòng 购物车 gòuwùchē

    - Xin vui lòng không để trẻ em sử dụng xe đẩy hàng.

  • volume volume

    - 递交 dìjiāo le 申请 shēnqǐng 单子 dānzi

    - Tôi đã nộp đơn xin việc.

  • volume volume

    - 硬体 yìngtǐ 主管 zhǔguǎn qǐng 软体 ruǎntǐ 主管 zhǔguǎn bāng 代名 dàimíng 一个 yígè 申购 shēngòu dān

    - Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua

  • volume volume

    - 共享 gòngxiǎng 单车 dānchē 到处 dàochù dōu 可以 kěyǐ 借用 jièyòng

    - Xe đạp công cộng đâu đâu cũng có thể thuê dùng.

  • volume volume

    - 费用 fèiyòng zài 请款单 qǐngkuǎndān shàng 已有 yǐyǒu 明示 míngshì

    - Lệ phí được ghi rõ trong phiếu thanh toán.

  • volume volume

    - 申请 shēnqǐng le 公司 gōngsī de 管理 guǎnlǐ 职位 zhíwèi

    - Tôi đã nộp đơn xin vị trí quản lý của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Bài , Mài , Pā , Pài
    • Âm hán việt: Ba , Phái
    • Nét bút:丶丶一ノノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHHV (水竹竹女)
    • Bảng mã:U+6D3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thân
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWL (中田中)
    • Bảng mã:U+7533
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao