Đọc nhanh: 孔武有力 (khổng vũ hữu lực). Ý nghĩa là: Herculean (vóc dáng, v.v.), can đảm và mạnh mẽ (thành ngữ).
孔武有力 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Herculean (vóc dáng, v.v.)
Herculean (physique etc)
✪ 2. can đảm và mạnh mẽ (thành ngữ)
courageous and strong (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孔武有力
- 无拳无勇 ( 没有 武力 )
- không có sức mạnh cũng không có dũng khí.
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 他 付出 了 所有 的 精力
- Anh ấy đã bỏ ra toàn bộ sức lực.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
孔›
有›
武›