Đọc nhanh: 刻苦钻研 (khắc khổ toản nghiên). Ý nghĩa là: siêng năng học tập.
刻苦钻研 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. siêng năng học tập
to study diligently
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻苦钻研
- 刻苦钻研
- chịu khó nghiên cứu
- 刻苦钻研 , 立志 攻关
- chịu khó nghiên cứu, quyết khắc phục khó khăn trong nghiên cứu khoa học và kỹ thuật.
- 你 很 聪明 , 又 很 刻苦
- Bạn rất thông minh, lại còn rất chăm chỉ.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 优良 的 成绩 , 是 长期 刻苦 学习 的 结果
- Kết quả xuất sắc là kết quả của quá trình học tập chăm chỉ trong thời gian dài.
- 他 刻苦 学习 , 终于 考上 了 大学
- Anh ấy học tập khắc khổ, cuối cùng đã thi đỗ đại học.
- 她 一再 研读 食谱 , 就象 钻研 科学 一样 地 钻研 烹调
- Cô ấy xem đi xem lại công thức nấu ăn , giống như khi cô ấy nghiên cứu khoa học.
- 他 在 科研 上 很 有 钻劲
- Anh ấy rất chuyên cần trong nghiên cứu khoa học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
研›
苦›
钻›