Đọc nhanh: 甄别 (chân biệt). Ý nghĩa là: phân biệt; xét kỹ để phân biệt (tốt xấu, thật giả), khảo hạch giám định; thẩm định (năng lực, phẩm chất). Ví dụ : - 我们得把申请书仔细筛选一下以甄别优劣. Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.
甄别 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phân biệt; xét kỹ để phân biệt (tốt xấu, thật giả)
审查辨别 (优劣、真伪)
- 我们 得 把 申请书 仔细 筛选 一下 以 甄别 优劣
- Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.
✪ 2. khảo hạch giám định; thẩm định (năng lực, phẩm chất)
考核鉴定 (能力、品质等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甄别
- 认真 甄别 产品 好坏
- Thẩm định kỹ chất lượng sản phẩm tốt xấu.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 认真 甄别 画作 价值
- Thẩm định kỹ giá trị của bức tranh.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 我们 得 把 申请书 仔细 筛选 一下 以 甄别 优劣
- Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
甄›