Đọc nhanh: 磁性编码身份鉴别手环 (từ tính biên mã thân phận giám biệt thủ hoàn). Ý nghĩa là: Vòng đeo tay từ tính đã được mã hoá dùng để nhận dạng.
磁性编码身份鉴别手环 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vòng đeo tay từ tính đã được mã hoá dùng để nhận dạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磁性编码身份鉴别手环
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 他 展现出 别样 性感
- Anh ấy thể hiện sự quyến rũ khác biệt.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 他们 在 进口 处 检查 身份证
- Họ kiểm tra giấy tờ tùy thân ở cửa vào.
- 他 出示 了 他 的 身份证件
- Anh ấy đã xuất trình chứng minh thư của mình.
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
别›
性›
手›
环›
码›
磁›
编›
身›
鉴›