Đọc nhanh: 金钱花 (kim tiền hoa). Ý nghĩa là: Hoa đồng tiền.
金钱花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa đồng tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金钱花
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 他 剩下 的 钱 不够 花
- Tiền còn lại của anh ấy không đủ tiêu.
- 他 不能 一味 追求 金钱
- Chúng ta không thể một mực chạy theo tiền bạc.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 他们 用 金钱 要挟 我
- Họ dùng tiền uy hiếp tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
金›
钱›