金钱花 jīnqián huā
volume volume

Từ hán việt: 【kim tiền hoa】

Đọc nhanh: 金钱花 (kim tiền hoa). Ý nghĩa là: Hoa đồng tiền.

Ý Nghĩa của "金钱花" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Tên Các Loại Hoa

金钱花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hoa đồng tiền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金钱花

  • volume volume

    - shòu 金钱 jīnqián 支配 zhīpèi

    - không bị đồng tiền chi phối.

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè qián 花涨 huāzhǎng le

    - Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.

  • volume volume

    - 一枚 yīméi 钱币 qiánbì de 内在 nèizài 价值 jiàzhí 是造 shìzào 这枚 zhèméi 钱币 qiánbì de 金属 jīnshǔ de 价值 jiàzhí

    - Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 即将 jíjiāng yào 解决 jiějué 彼此之间 bǐcǐzhījiān wèi shí 已久 yǐjiǔ de 金钱 jīnqián 争议 zhēngyì

    - Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.

  • volume volume

    - 剩下 shèngxià de qián 不够 bùgòu huā

    - Tiền còn lại của anh ấy không đủ tiêu.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 一味 yīwèi 追求 zhuīqiú 金钱 jīnqián

    - Chúng ta không thể một mực chạy theo tiền bạc.

  • volume volume

    - 买束 mǎishù 鲜花 xiānhuā 送给 sònggěi nín nín shuō xiā 花钱 huāqián 买盒 mǎihé 蛋糕 dàngāo 送给 sònggěi nín nín shuō tài 费钱 fèiqián

    - Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 金钱 jīnqián 要挟 yāoxié

    - Họ dùng tiền uy hiếp tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao