Đọc nhanh: 金枪鱼 (kim thương ngư). Ý nghĩa là: cá ngừ ca-li, cá thu. Ví dụ : - 我喜欢吃金枪鱼罐头。 Tôi thích ăn cá ngừ đóng hộp.
金枪鱼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cá ngừ ca-li
鱼、身体纺锤形,长约一米,头尖,鳞细生活在海洋中,肉供食用
- 我 喜欢 吃 金枪鱼 罐头
- Tôi thích ăn cá ngừ đóng hộp.
✪ 2. cá thu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金枪鱼
- 金鱼 长 了 两只 凸眼
- Cá vàng có hai con mắt lồi.
- 我 喜欢 吃 金枪鱼 罐头
- Tôi thích ăn cá ngừ đóng hộp.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 渔夫 出 海钓 金枪鱼
- Ngư dân đi biển câu cá ngừ.
- 霍金斯 参议员 已经 像 太阳 鱼
- Thượng nghị sĩ Hawkins đã cắn câu
- 把 金鱼缸 放在 露天 里
- bắt con cá vàng trong lọ thả ra ngoài .
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
金›
鱼›