Đọc nhanh: 钞票 (sao phiếu). Ý nghĩa là: tiền giấy; tiền; tờ tiền. Ví dụ : - 他捡到了一张钞票。 Anh ấy nhặt được một tờ tiền giấy.. - 这些钞票是新的。 Những tờ tiền giấy này là mới.. - 这张钞票是假的吗? Tờ tiền giấy này có phải là giả không?
钞票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền giấy; tiền; tờ tiền
纸币
- 他 捡 到 了 一张 钞票
- Anh ấy nhặt được một tờ tiền giấy.
- 这些 钞票 是 新 的
- Những tờ tiền giấy này là mới.
- 这张 钞票 是 假 的 吗 ?
- Tờ tiền giấy này có phải là giả không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 钞票
✪ 1. (新/崭新/很多/假) (+ 的) + 钞票
"钞票" vai trò trung tâm ngữ
- 他 有 很多 的 钞票
- Anh ấy có rất nhiều tiền giấy.
- 她 用 假 钞票 买 东西
- Cô ấy dùng tiền giả để mua đồ.
- 银行 发了 崭新 的 钞票
- Ngân hàng phát hành tiền giấy mới tinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 钞票 với từ khác
✪ 1. 钞票 vs 钱
"钞票" là "钱",nhưng"钱" không nhất định là 钞票.
"钞票" không thể dùng trong dịp trang trọng, "钱" không có giới hạn này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钞票
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 他 有 很多 的 钞票
- Anh ấy có rất nhiều tiền giấy.
- 这些 钞票 是 新 的
- Những tờ tiền giấy này là mới.
- 他 捡 到 了 一张 钞票
- Anh ấy nhặt được một tờ tiền giấy.
- 这张 钞票 是 假 的 吗 ?
- Tờ tiền giấy này có phải là giả không?
- 银行 发了 崭新 的 钞票
- Ngân hàng phát hành tiền giấy mới tinh.
- 他们 给 我 崭新 的 钞票
- Họ đưa cho tôi tờ tiền mới tinh.
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
票›
钞›