钞票 chāopiào
volume volume

Từ hán việt: 【sao phiếu】

Đọc nhanh: 钞票 (sao phiếu). Ý nghĩa là: tiền giấy; tiền; tờ tiền. Ví dụ : - 他捡到了一张钞票。 Anh ấy nhặt được một tờ tiền giấy.. - 这些钞票是新的。 Những tờ tiền giấy này là mới.. - 这张钞票是假的吗? Tờ tiền giấy này có phải là giả không?

Ý Nghĩa của "钞票" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

钞票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền giấy; tiền; tờ tiền

纸币

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiǎn dào le 一张 yīzhāng 钞票 chāopiào

    - Anh ấy nhặt được một tờ tiền giấy.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 钞票 chāopiào shì xīn de

    - Những tờ tiền giấy này là mới.

  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng 钞票 chāopiào shì jiǎ de ma

    - Tờ tiền giấy này có phải là giả không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 钞票

✪ 1. (新/崭新/很多/假) (+ 的) + 钞票

"钞票" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 很多 hěnduō de 钞票 chāopiào

    - Anh ấy có rất nhiều tiền giấy.

  • volume

    - yòng jiǎ 钞票 chāopiào mǎi 东西 dōngxī

    - Cô ấy dùng tiền giả để mua đồ.

  • volume

    - 银行 yínháng 发了 fāle 崭新 zhǎnxīn de 钞票 chāopiào

    - Ngân hàng phát hành tiền giấy mới tinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 钞票 với từ khác

✪ 1. 钞票 vs 钱

Giải thích:

"钞票" là "",nhưng"" không nhất định là 钞票.
"钞票" không thể dùng trong dịp trang trọng, "" không có giới hạn này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钞票

  • volume volume

    - 结算 jiésuàn 银行 yínháng jiān 支票 zhīpiào 汇票 huìpiào 钞票 chāopiào 之间 zhījiān de 交换 jiāohuàn 相应 xiāngyìng 差额 chāé de 结算 jiésuàn

    - Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.

  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō de 钞票 chāopiào

    - Anh ấy có rất nhiều tiền giấy.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 钞票 chāopiào shì xīn de

    - Những tờ tiền giấy này là mới.

  • volume volume

    - jiǎn dào le 一张 yīzhāng 钞票 chāopiào

    - Anh ấy nhặt được một tờ tiền giấy.

  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng 钞票 chāopiào shì jiǎ de ma

    - Tờ tiền giấy này có phải là giả không?

  • volume volume

    - 银行 yínháng 发了 fāle 崭新 zhǎnxīn de 钞票 chāopiào

    - Ngân hàng phát hành tiền giấy mới tinh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen gěi 崭新 zhǎnxīn de 钞票 chāopiào

    - Họ đưa cho tôi tờ tiền mới tinh.

  • volume volume

    - xióng 孩子 háizi wǎng 窗外 chuāngwài 撒上 sāshàng 千元 qiānyuán 钞票 chāopiào 楼下 lóuxià 好心人 hǎoxīnrén 呼叫 hūjiào 失主 shīzhǔ

    - Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Chāo , Miǎo
    • Âm hán việt: Sao , Sào , Sáo
    • Nét bút:ノ一一一フ丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFH (重金火竹)
    • Bảng mã:U+949E
    • Tần suất sử dụng:Cao