Đọc nhanh: 金钱挂帅 (kim tiền quải suất). Ý nghĩa là: chỉ quan tâm đến tiền bạc và của cải.
金钱挂帅 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ quan tâm đến tiền bạc và của cải
caring only about money and wealth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金钱挂帅
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 他 对 金钱 不屑一顾
- Anh ta không thèm để ý đến tiền bạc.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 他 对 金钱 贪得无厌
- Anh ấy có lòng tham vô đáy với tiền bạc.
- 他 图谋 权力 和 金钱
- Anh ấy ham muốn quyền lực và tiền bạc.
- 他 用 金钱 收买人心
- Anh ta dùng tiền để mua chuộc lòng người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帅›
挂›
金›
钱›