Đọc nhanh: 外贸 (ngoại mậu). Ý nghĩa là: thương mại; mua bán; ngoại thương; thương mại quốc tế. Ví dụ : - 今年外贸成绩不错。 Thành tích ngoại thương năm nay rất tốt.. - 拓展外贸市场不易。 Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.. - 我们参加了外贸展览。 Chúng tôi đã tham gia triển lãm thương mại.
外贸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương mại; mua bán; ngoại thương; thương mại quốc tế
对外贸易的简称。
- 今年 外贸 成绩 不错
- Thành tích ngoại thương năm nay rất tốt.
- 拓展 外贸 市场 不易
- Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.
- 我们 参加 了 外贸 展览
- Chúng tôi đã tham gia triển lãm thương mại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 外贸
✪ 1. 外贸 + Danh từ / Động từ
- 我 在 一个 外贸公司 实习
- Tôi là thực tập sinh công ty thương mại.
- 他们 家 是 做 外贸生意 的
- Gia đình họ làm nghề buôn bán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外贸
- 拓展 外贸 市场
- Mở rộng thị trường ngoại thương.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 今年 外贸 成绩 不错
- Thành tích ngoại thương năm nay rất tốt.
- 拓展 外贸 市场 不易
- Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.
- 外贸 行业 很 重要
- Ngành ngoại thương rất quan trọng.
- 他 在 外贸学院 执教 多年
- ông ấy dạy ở học viện ngoại thương nhiều năm rồi.
- 我们 参加 了 外贸 展览
- Chúng tôi đã tham gia triển lãm thương mại.
- 他们 家 是 做 外贸生意 的
- Gia đình họ làm nghề buôn bán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
贸›