Đọc nhanh: 灰头土脸 (hôi đầu thổ kiểm). Ý nghĩa là: phủ đầy bụi bẩn, chán nản và chán nản, đầu và mặt bẩn thỉu với bụi bẩn (thành ngữ). Ví dụ : - 你高高兴兴地走了,可别弄得灰头土脸儿地回来。 anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
灰头土脸 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phủ đầy bụi bẩn
covered in dirt
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
✪ 2. chán nản và chán nản
dejected and depressed
✪ 3. đầu và mặt bẩn thỉu với bụi bẩn (thành ngữ)
head and face filthy with grime (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰头土脸
- 头发 灰白
- tóc muối tiêu
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 他 在 地方 上 是 个 有 头 脸 的 人物
- anh ấy là người rất có thể diện.
- 他 用 枕头 捂住 她 的 脸
- Anh ấy dùng gối che mặt cô ấy lại.
- 他 在 村里 是 个 有头有脸 的 , 说话 很 有 分量
- trong làng ông ấy là người có máu mặt, lời nói rất có chừng mực.
- 他 进来 劈头 第一句 话 就 问试 脸 成功 了 没有
- anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
头›
灰›
脸›