灰头土脸 huītóutǔliǎn
volume volume

Từ hán việt: 【hôi đầu thổ kiểm】

Đọc nhanh: 灰头土脸 (hôi đầu thổ kiểm). Ý nghĩa là: phủ đầy bụi bẩn, chán nản và chán nản, đầu và mặt bẩn thỉu với bụi bẩn (thành ngữ). Ví dụ : - 你高高兴兴地走了可别弄得灰头土脸儿地回来。 anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.

Ý Nghĩa của "灰头土脸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

灰头土脸 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phủ đầy bụi bẩn

covered in dirt

Ví dụ:
  • volume volume

    - 高高兴兴 gāogāoxīngxīng 地走了 dìzǒule 可别 kěbié nòng 灰头土脸 huītóutǔliǎn 儿地 érdì 回来 huílai

    - anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.

✪ 2. chán nản và chán nản

dejected and depressed

✪ 3. đầu và mặt bẩn thỉu với bụi bẩn (thành ngữ)

head and face filthy with grime (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰头土脸

  • volume volume

    - 头发 tóufà 灰白 huībái

    - tóc muối tiêu

  • volume volume

    - 高高兴兴 gāogāoxīngxīng 地走了 dìzǒule 可别 kěbié nòng 灰头土脸 huītóutǔliǎn 儿地 érdì 回来 huílai

    - anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.

  • volume volume

    - 一盆 yīpén shuǐ 兜头盖脸 dōutóugàiliǎn 全泼 quánpō zài 身上 shēnshàng le

    - chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.

  • volume volume

    - 他长 tāzhǎng 有点 yǒudiǎn lǎo xiāng cái 四十出头 sìshíchūtóu jiù 满脸 mǎnliǎn 皱纹 zhòuwén le

    - anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.

  • volume volume

    - zài 地方 dìfāng shàng shì yǒu tóu liǎn de 人物 rénwù

    - anh ấy là người rất có thể diện.

  • volume volume

    - yòng 枕头 zhěntou 捂住 wǔzhù de liǎn

    - Anh ấy dùng gối che mặt cô ấy lại.

  • volume volume

    - zài 村里 cūnlǐ shì 有头有脸 yǒutóuyǒuliǎn de 说话 shuōhuà hěn yǒu 分量 fènliàng

    - trong làng ông ấy là người có máu mặt, lời nói rất có chừng mực.

  • volume volume

    - 进来 jìnlái 劈头 pītóu 第一句 dìyījù huà jiù 问试 wènshì liǎn 成功 chénggōng le 没有 méiyǒu

    - anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Hôi , Khôi
    • Nét bút:一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KF (大火)
    • Bảng mã:U+7070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao