Đọc nhanh: 珠光宝气 (châu quang bảo khí). Ý nghĩa là: phục trang đẹp đẽ; ăn mặc, trang điểm xinh đẹp.
珠光宝气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phục trang đẹp đẽ; ăn mặc, trang điểm xinh đẹp
形容服饰、陈设等非常华丽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠光宝气
- 满身 珠宝
- toàn thân đầy châu báu.
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 宝石 熠熠 闪 光辉
- Đá quý lấp lánh tỏa sáng.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 她 不得不 把 珠宝 典当
- Cô ấy phải cầm cố trang sức.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 他 卖 的 珠宝 成色 十足
- Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.
- 这位 珠宝 客 很 有名气
- Người buôn bán châu báu này rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
宝›
气›
珠›