Đọc nhanh: 金边 (kim biên). Ý nghĩa là: Phnôm-pênh; Phnom Penh; Kim Biên; Nam Vang (thủ đô Cam-pu-chia). Ví dụ : - 金边儿 đường viền vàng
✪ 1. Phnôm-pênh; Phnom Penh; Kim Biên; Nam Vang (thủ đô Cam-pu-chia)
柬埔寨的首都和最大城市,位于该国的西南部、湄公河上沿岸14世纪建立,1432年后成为高棉的首都,1867年成为柬埔寨首都在1970年开始的柬 埔寨内部冲突中,金边遭到严重破坏
- 金边 儿
- đường viền vàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金边
- 金边 儿
- đường viền vàng
- 柬埔寨 的 首都 是 金边
- Thủ đô của Campuchia là Phnom Penh.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 相框 的 边缘 镶着 金色 的 线条
- Viền của khung ảnh được viền bằng những đường màu vàng.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 金色 的 麦田 一直 伸展到 远远 的 天边
- cánh đồng lúa mạch vàng ươm trải dài đến tận chân trời xa xa.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
边›
金›