Đọc nhanh: 重音 (trọng âm). Ý nghĩa là: trọng âm, nốt nhạc chính; chủ âm (trong nốt nhạc). Ví dụ : - 说英语时, 重音和节奏是很重要的. Khi nói tiếng Anh, trọng âm và nhịp điệu rất quan trọng.
重音 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trọng âm
指一个词、词组或句子里重读的音
- 说 英语 时 重音 和 节奏 是 很 重要 的
- Khi nói tiếng Anh, trọng âm và nhịp điệu rất quan trọng.
✪ 2. nốt nhạc chính; chủ âm (trong nốt nhạc)
乐曲中强度较大的音,是构成节奏的主要因素
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重音
- 我们 可以 去 国家 音乐厅 听克 诺斯 四重奏
- Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.
- 宫音 在 音乐 中 非常 重要
- Âm cung rất quan trọng trong âm nhạc.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 粗重 的 嗓音
- giọng ồ ồ.
- 他 的 方言 口音 很 重
- Tiếng địa phương của anh ấy rất nặng.
- 说 英语 时 重音 和 节奏 是 很 重要 的
- Khi nói tiếng Anh, trọng âm và nhịp điệu rất quan trọng.
- 这首 四重奏 的 曲子 反映 了 现代 音乐 中 一种 主要 的 新 趋向
- Bản nhạc tứ tấu này phản ánh một xu hướng mới quan trọng trong âm nhạc hiện đại.
- 这个 地方 的 口音 很 重
- Giọng địa phương của nơi này rất nặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
重›
音›